Xem mệnh theo năm sinh là một trong những phương pháp tử vi đơn giản và dễ thực hiện nhất. Thông qua việc xem mệnh của mình có thể đoán định được về cuộc đời
Bảng xem mệnh theo năm sinh cho tất cả các tuổi

Tử Vi, Tứ Trụ, Xem Tướng, Gieo quẻ, Xem bói

Xem mệnh theo năm sinh là một trong những phương pháp tử vi đơn giản và dễ thực hiện nhất. Thông qua mệnh của mình có thể đoán định được phần nào về tính cách, cuộc đời, hung cát, có tác dụng trong việc định hướng con đường mà mình sẽ đi. Để bạn đọc dễ tiếp cận thông tin, Lịch Ngày Tốt xin hướng dẫn cụ thể cách xác định bản mệnh bằng năm sinh.


Bang xem menh theo nam sinh cho tat ca cac tuoi hinh anh
 
 

Cách xem mệnh theo năm sinh gắn với ngũ hành


Triết học phương Đông quy vạn vật về 5 yếu tố ngũ hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Kim là kim loại, Mộc là thực vật, Thủy là nước, Hỏa là lửa, Thổ là đất. 5 yếu tố này là nguồn gốc, là động lực và cũng là chủ nhân của thế giới. Các yếu tố ngũ hành có sự tương tác qua lại với nhau theo hai trạng thái: tương sinh và tương khắc.
  Trong mỗi ngũ hành lại có những nạp âm khác nhau, đại diện cho sự khác biệt phong phú của ngũ hành. Dưới đây là bảng xem mệnh theo năm sinh, bao gồm cả nạp âm và ý nghĩa của các nạp âm.    
Năm sinh Mệnh Ý nghĩa
1948, 1949, 2008, 2009 Tích Lịch Hỏa Lửa sấm sét
1950, 1951, 2010, 2011  Tùng Bách Mộc Cây tùng bách
1952, 1953, 2012, 2013  Trường Lưu Thủy Dòng nước lớn
1954, 1955, 2014, 2015  Sa Trung Kim  Vàng trong cát
1956, 1957, 2016, 2017  Sơn Hạ Hỏa  Lửa dưới chân núi
1958, 1959, 2018, 2019  Bình Địa Mộc  Cây ở đồng bằng
1960, 1961, 2020, 2021  Bích Thượng Thổ  Đất trên vách
1962, 1963, 2022, 2023  Kim Bạch Kim  Vàng pha bạch kim
1964, 1965, 2024, 2025  Phú Đăng Hỏa  Lửa ngọn đèn
1966, 1967, 2026, 2027  Thiên Hà Thủy  Nước trên trời
1968, 1969, 2028, 2029  Đại Dịch Thổ  Đất khu lớn
1970, 1971, 2030, 2031  Thoa Xuyến Kim  Vàng trang sức
1972, 1973, 2032, 2033  Tang Đố Mộc  Gỗ cây dâu
1974, 1975, 2034, 2035  Đại Khê Thủy  Nước dưới khe lớn
1976, 1977, 2036, 2037  Sa Trung Thổ  Đất lẫn trong cát
 1978, 1979, 2038, 2039  Thiên Thượng Hỏa  Lửa trên trời
 1980, 1981, 2040, 2041  Thạch Lựu Mộc  Cây thạch lựu
 1982, 1983, 2042, 2043  Đại Hải Thủy  Nước đại dương
 1984, 1985, 2044, 2045  Hải Trung Kim  Vàng dưới biển
 1986, 1987, 2046, 2047  Lộ Trung Hỏa  Lửa trong lò
 1988, 1989, 2048, 2049  Đại Lâm Mộc  Cây trong rừng
 1930, 1931,1990, 1991, 2050, 2051  Lộ Bàng Thổ  Đất giữa đường
 1932, 1933, 1992, 1993, 2052, 2053  Kiếm Phong Kim  Vàng đầu mũi kiếm
 1934, 1935, 1994, 1995, 2014, 2055  Sơn Đầu Hỏa  Lửa trên núi
 1936, 1937,1996, 1997, 2056, 2057  Giản Hạ Thủy  Nước dưới khe
 1938, 1939, 1998, 1999, 2058, 2059  Thành Đầu Thổ  Đất trên thành
 1940, 1941, 2000, 2001, 2060, 2061  Bạch Lạp Kim  Vàng trong nến rắn
 1942, 1943, 2002, 2003, 2062, 2063  Dương Liễu Mộc  Cây dương liễu
 1944, 1945, 2004, 2005, 2064, 2065  Tuyền Trung Thủy  Nước giữa dòng suối
 1946, 1947, 2006, 2007, 2066, 2067  Ốc Thượng Thổ  Đất trên nóc nhà
 
Tổng hợp ý nghĩa các nạp âm của ngũ hành Hỏa Tổng hợp ý nghĩa các nạp âm của ngũ hành Kim Tổng hợp ý nghĩa các nạp âm của ngũ hành Thủy Tổng hợp ý nghĩa các nạp âm của ngũ hành Mộc Tổng hợp ý nghĩa các nạp âm của ngũ hành Thổ

Trần Hồng

Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Về Menu

xem mệnh theo năm sinh


xem tướng cổ 3 ngấn nốt ruồi trên mũi nghiệp lành nạp cổ 3 ngấn là sao mệnh thổ Sức thiên táng Cung hoàng đạo Đức can xương cách hóa giải hướng nhà không hợp cung Kim Ngưu nhóm máu O Giải Nghĩa mơ thấy người thân bị mất tiền cung kim ngưu hướng đại cát chỉ Hướng đặt bàn thờ thần tài cho xem tu vi tuổi Thìn triệt Khai Truong xem tử vi Hướng đặt bàn thờ thần tài TU VI 2017 Phong thủy cho người mệnh Kim Top 3 con giáp có tướng thành lãnh đạo vật ĐẦu Thiên già xam tu vi Hướng dẫn kê giường theo phong Ấn sao bạch hổ công lục thập hoa giáp niệm Sao vũ khúc Ngũ tướng mí mắt sao Hữu bật bảo bình nhóm máu b Sự nghiệp của người tuổi Mùi thuộc phong thủy biển số xe tránh Tật Xem hướng lang tướng miệng hô thơ về tướng mạo con người